GIÁ DỊCH VỤ XÉT NGHIỆM THEO NGHỊ QUYẾT 64/NQ-HĐND CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH NGÀY 12 THÁNG 12 NĂM 2024
STT | Tên dịch vụ | Ghi chú | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | 16,000 | |
2 | Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động | 68,400 | |
3 | Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (tên khác: TCK) bằng máy tự động | 43,500 | |
4 | Định lượng Fibrinogen (tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy tự động | 60,800 | |
5 | Thời gian máu chảy phương pháp Duke | 13,600 | |
6 | Co cục máu đông (tên khác: Co cục máu) | 16,000 | |
7 | Định lượng sắt huyết thanh | 33,600 | |
8 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) | 49,700 | |
9 | Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | 28,400 | |
10 | Máu lắng (bằng máy tự động) | 37,300 | |
11 | Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công) | 44,800 | |
12 | Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm | 18,600 | |
13 | Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (kỹ thuật ống nghiệm) | 31,100 | |
14 | Định nhóm máu hệ ABO (kỹ thuật phiến đá) | 42,100 | |
15 | Định nhóm máu hệ Rh(D) (kỹ thuật ống nghiệm) | 33,500 | |
16 | Thời gian đông máu | 13,600 | |
17 | Định lượng Acid Uric [Máu] | Mỗi chất | 22,400 |
18 | Định lượng Albumin [Máu] | Mỗi chất | 22,400 |
19 | Đo hoạt độ Amylase [Máu] | Mỗi chất | 22,400 |
20 | Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] | Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được. | 22,400 |
21 | Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] | Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được. | 22,400 |
22 | Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] | Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được. | 22,400 |
23 | Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] | Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được. | 22,400 |
24 | Định lượng Canxi toàn phần [Máu] | 13,400 | |
25 | Định lượng Calcitonin [Máu] | 139,200 | |
26 | Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) | 28,000 | |
27 | Định lượng CK-MB mass (Isozym MB of Creatine kinase mass) [Máu] | 39,200 | |
28 | Định lượng Cortisol (máu) | 95,300 | |
29 | Định lượng Creatinin (máu) | Mỗi chất | 22,400 |
30 | Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu] | Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số | 30,200 |
31 | Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine) [Máu] | 67,300 | |
32 | Định lượng FT4 (Free Thyroxine) [Máu] | 67,300 | |
33 | Định lượng Glucose [Máu] | Mỗi chất | 22,400 |
34 | Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu] | 20,000 | |
35 | Định lượng HBsAg (HBsAg Quantitative) ( cmIA/ECLIA) [Máu] | 501,300 | |
36 | Định lượng HbA1c [Máu] | 105,300 | |
37 | Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu] | 28,000 | |
38 | Định lượng LDL-C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu] | 28,000 | |
39 | Định lượng Protein toàn phần [Máu] | Mỗi chất | 22,400 |
40 | Định lượng T3 (Tri iodothyronine) [Máu] | 67,300 | |
41 | Định lượng T4 (Thyroxine) [Máu] | 67,300 | |
42 | Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] | 28,000 | |
43 | Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) [Máu] | 61,700 | |
44 | Định lượng Urê máu [Máu] | Mỗi chất | 22,400 |
45 | Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) | 28,600 | |
46 | Định lượng CRP (C-Reactive Protein) | 56,100 | |
47 | Vi khuẩn nhuộm soi | 74,200 | |
48 | AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen | 74,200 | |
49 | Vibrio cholerae soi tươi | 74,200 | |
50 | Streptococcus pyogenes ASO | 45,500 | |
51 | Virus test nhanh | 261,000 | |
52 | HBsAg test nhanh | 58,600 | |
53 | HIV đo tải lượng hệ thống tự động | 979,700 | |
54 | Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi | 41,700 | |
55 | Đơn bào đường ruột nhuộm soi | 45,500 | |
56 | Trứng giun, sán soi tươi | 45,500 | |
57 | Strongyloides stercoralis (Giun lươn) ấu trùng soi tươi | 45,500 | |
58 | Vi nấm soi tươi | 45,500 | |
59 | Chọc hút kim nhỏ tuyến giáp | 308,300 | |
60 | Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da | 308,300 | |
61 | Chọc hút kim nhỏ các hạch | 308,300 | |
62 | Chọc hút kim nhỏ mô mềm | 308,300 |